image banner
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2024 CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÌNH DƯƠNG
Cỡ chữ: A+ A A- In bài viết: 🔼Tăng tương phản 🔽Giảm tương phản
Lượt xem: 140

         Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

         Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ

         Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương công khai tình hình thực hiện dự toán thu-chi ngân sách 6 tháng đầu năm 2024, như sau:

ĐV tính: Triệu đồng

Số
TT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Thực
hiện quý II năm 2024

Thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %)

Thực hiện quý II nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)

1

2

3

4

5

6

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

I

 Số thu phí, lệ phí

 2.018

 77

 4%

 

1

Phí, lệ phí

 18

 26

 144%

 

2

Thu sự nghiệp

 2.000

 51

 3%

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

 

 58

 

 

1

Chi sự nghiệp kinh tế

 

 58

 

 

a

 Phí, lệ phí

 

 8

 

 

b

Thu sự nghiệp

 

 50

 

 

2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

a

 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

III

 Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

4

 

 

1

Phí, lệ phí

 

3

 

 

2

Thu sự nghiệp

 

1

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

I

Nguồn ngân sách trong nước

43.249 

14.079

 33%

 118%

1

Chi quản lý hành chính

35.872 

13.222

 37%

 133%

1.1

 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

11.968

4.329

36%

123%

 

  • Sở Nội vụ

9.929

3.848

39%

123%

 

  • Ban Tôn giáo

2.039

481

24%

127%

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

23.904

8.893

37%

138%

 

  • Sở Nội vụ

22.645

8.575

38%

138%

 

  • Ban Tôn giáo

1.259

318

25%

123%

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

 

 

 

 

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

 

2.2

 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 3.580

296

8% 

 145%

3.1

 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3.580

296

8%

145%

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

4.1

 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

5

Chi bảo đảm xã hội 

 

 

 

 

5.1

 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế (Trung tâm Lưu trữ lịch sử)

 3.797

 561

 15%

 72%

6.1

 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

2.700

 476

 17%

76%

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 1.097

 85

 8%

 53%

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

 

 

 

 

7.1

 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 

 

 

 

 

8.1

 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

9.1

 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

 

 

 

10.1

 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

II

Nguồn vốn viện trợ

 

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

1.1

Dự án A

 

 

 

 

1.2

Dự án B

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

 

 

 

 

2.1

Dự án A

 

 

 

 

2.2

Dự án B

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

3.1

Dự án A

 

 

 

 

3.2

Dự án B

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

4.1

Dự án A

 

 

 

 

4.2

Dự án B

 

 

 

 

5

Chi bảo đảm xã hội 

 

 

 

 

5.1

Dự án A

 

 

 

 

2.2

Dự án B

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

 

 

 

 

6.1

Dự án A

 

 

 

 

6.2

Dự án B

 

 

 

 

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

 

 

 

 

7.1

Dự án A

 

 

 

 

7.2

Dự án B

 

 

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 

 

 

 

 

8.1

Dự án A

 

 

 

 

8.2

Dự án B

 

 

 

 

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

9.1

Dự án A

 

 

 

 

9.2

Dự án B

 

 

 

 

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

 

 

 

10.1

Dự án A

 

 

 

 

10.2

Dự án B

 

 

 

 

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

1.1

Dự án A

 

 

 

 

1.2

Dự án B

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

 

 

 

 

2.1

Dự án A

 

 

 

 

2.2

Dự án B

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

3.1

Dự án A

 

 

 

 

3.2

Dự án B

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

4.1

Dự án A

 

 

 

 

4.2

Dự án B

 

 

 

 

5

Chi bảo đảm xã hội  

 

 

 

 

5.1

Dự án A

 

 

 

 

2.2

Dự án B

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

 

 

 

 

6.1

Dự án A

 

 

 

 

6.2

Dự án B

 

 

 

 

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

 

 

 

 

7.1

Dự án A

 

 

 

 

7.2

Dự án B

 

 

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin 

 

 

 

 

8.1

Dự án A

 

 

 

 

8.2

Dự án B

 

 

 

 

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

9.1

Dự án A

 

 

 

 

9.2

Dự án B

 

 

 

 

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

 

 

 

10.1

Dự án A

 

 

 

 

10.2

Dự án B

 

 

 

 

 

Văn bản đính kèm 

CONG_KHAI_QUY_2-2024_signed.pdf

Thuyet_minh_tinh_hinh_su_dung_du_toan_quy_2_nam_2024_signed.pdf




Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 0
  • Tất cả: 0